Các gói cước 4G cho sim Vinaphone
Nếu sim Vinaphone của bạn đã được chuyển đổi từ 3G sang 4G và bạn muốn biết những gói cước 4G cho sim Vinaphone mà mình có thể đăng ký thì hãy theo dõi bài viết này.
Xem thêm:
- Bí quyết chọn mua sim số đẹp Viettel giá rẻ như sim khuyến mại
- Ý nghĩa sim phong thủy, cách chọn sim phong thủy số đẹp
- Tổng hợp chi tiết các gói cước 4G cho sim Vinaphone
Cách chuyển đổi gói cước 3g sang gói cước 4g cho sim Vinaphone.
>>> Mời bạn tham khảo danh sách sim số đệp Vinaphone:
0914 888111 | Giá: | 29,000,000 | < - > | 0886.13.49.53 | Giá: | 16,000,000 |
0888 39 2999 | Giá: | 30,000,000 | < - > | 0888 555569 | Giá: | 16,000,000 |
0888 999389 | Giá: | 30,000,000 | < - > | 0888 978979 | Giá: | 16,000,000 |
091.84.34567 | Giá: | 30,000,000 | < - > | 0888 989979 | Giá: | 16,000,000 |
0946 838999 | Giá: | 30,000,000 | < - > | 0911 055.888 | Giá: | 16,000,000 |
0886 563333 | Giá: | 32,000,000 | < - > | 0911 989868 | Giá: | 16,000,000 |
0911 986.986 | Giá: | 32,000,000 | < - > | 0911.99.8868 | Giá: | 16,000,000 |
0913 888558 | Giá: | 32,000,000 | < - > | 0913 572.888 | Giá: | 16,000,000 |
0918.444.111 | Giá: | 32,000,000 | < - > | 0915 958666 | Giá: | 16,000,000 |
0918.99.1888 | Giá: | 32,000,000 | < - > | 091.67.35888 | Giá: | 16,000,000 |
0947 90 6789 | Giá: | 32,000,000 | < - > | 0917 572.888 | Giá: | 16,000,000 |
0916 746789 | Giá: | 34,000,000 | < - > | 0888 895959 | Giá: | 17,000,000 |
0886.78.77.79 | Giá: | 35,000,000 | < - > | 0915 888811 | Giá: | 17,000,000 |
0888 979989 | Giá: | 35,000,000 | < - > | 091.59.12.888 | Giá: | 17,000,000 |
0945.90.6789 | Giá: | 35,000,000 | < - > | 0918 95.3888 | Giá: | 17,000,000 |
0948 333388 | Giá: | 35,000,000 | < - > | 0919 901.888 | Giá: | 17,000,000 |
0911 383.888 | Giá: | 36,000,000 | < - > | 0919 93.6886 | Giá: | 17,000,000 |
0886 707777 | Giá: | 41,000,000 | < - > | 0886 178179 | Giá: | 18,000,000 |
0911.586.586 | Giá: | 41,000,000 | < - > | 0886.399.899 | Giá: | 18,000,000 |
0913 338866 | Giá: | 41,000,000 | < - > | 088.676.3333 | Giá: | 18,000,000 |
0915 823456 | Giá: | 41,000,000 | < - > | 0888.53.54.55 | Giá: | 18,000,000 |
09 1188.7788 | Giá: | 43,000,000 | < - > | 0911.97.6868 | Giá: | 18,000,000 |
0945 926789 | Giá: | 43,000,000 | < - > | 0917.99.8668 | Giá: | 18,000,000 |
0916 946789 | Giá: | 44,000,000 | < - > | 091 999 2008 | Giá: | 18,000,000 |
091.77.88.678 | Giá: | 44,000,000 | < - > | 09.456789.30 | Giá: | 18,000,000 |
0911 823456 | Giá: | 45,000,000 | < - > | 09.456789.50 | Giá: | 18,000,000 |
0912 779.888 | Giá: | 45,000,000 | < - > | 08861 07777 | Giá: | 19,000,000 |
0915.283.283 | Giá: | 45,000,000 | < - > | 0886.21.3333 | Giá: | 20,000,000 |
0911 899.888 | Giá: | 50,000,000 | < - > | 0888 334999 | Giá: | 20,000,000 |
094.383.6789 | Giá: | 50,000,000 | < - > | 0913 578866 | Giá: | 20,000,000 |
0888 833339 | Giá: | 54,000,000 | < - > | 0916 783456 | Giá: | 20,000,000 |
09 1111.6668 | Giá: | 54,000,000 | < - > | 0918.117.888 | Giá: | 20,000,000 |
0919 181.888 | Giá: | 54,000,000 | < - > | 0919.10.3888 | Giá: | 20,000,000 |
0919 298298 | Giá: | 54,000,000 | < - > | 0919 291.888 | Giá: | 20,000,000 |
0911 811888 | Giá: | 59,000,000 | < - > | 0919 798666 | Giá: | 20,000,000 |
0911 021168 | Giá: | 61,000,000 | < - > | 0919 976.888 | Giá: | 20,000,000 |
0916.58.6789 | Giá: | 63,000,000 | < - > | 0915.33.8686 | Giá: | 22,000,000 |
0886 999989 | Giá: | 65,000,000 | < - > | 0918.79.3888 | Giá: | 22,000,000 |
0918 096789 | Giá: | 66,000,000 | < - > | 0919.18.5888 | Giá: | 22,000,000 |
0916.67.6789 | Giá: | 68,000,000 | < - > | 0919 392.888 | Giá: | 22,000,000 |
0911 118686 | Giá: | 70,000,000 | < - > | 0886 613333 | Giá: | 23,000,000 |
09.1689.1689 | Giá: | 77,000,000 | < - > | 0886.799.899 | Giá: | 23,000,000 |
0911 156888 | Giá: | 79,000,000 | < - > | 09 1155.6886 | Giá: | 23,000,000 |
0888 05 9999 | Giá: | 131,000,000 | < - > | 0911.83.83.88 | Giá: | 23,000,000 |
0888.63.9999 | Giá: | 135,000,000 | < - > | 0913.71.6688 | Giá: | 23,000,000 |
0911 886789 | Giá: | 135,000,000 | < - > | 0916.88.99.89 | Giá: | 23,000,000 |
0888 67 9999 | Giá: | 149,000,000 | < - > | 0944.08.1111 | Giá: | 23,000,000 |
094.1234.789 | Giá: | 152,000,000 | < - > | 0888.99.7879 | Giá: | 25,000,000 |
0886 38 9999 | Giá: | 162,000,000 | < - > | 0916 999.868 | Giá: | 25,000,000 |
0943 838383 | Giá: | 165,000,000 | < - > | 0919 832832 | Giá: | 25,000,000 |
0912 555888 | Giá: | 225,000,000 | < - > | 094.85.34567 | Giá: | 25,000,000 |
0913.39.8888 | Giá: | 279,000,000 | < - > | 01253 799.799 | Giá: | 25,000,000 |
0917.11.8888 | Giá: | 315,000,000 | < - > | 0941.365.078 | Giá: | 26,000,000 |
0912 346789 | Giá: | 377,000,000 | < - > | 0915.33.6886 | Giá: | 27,000,000 |
0917 778888 | Giá: | 432,000,000 | < - > | 0918 377.888 | Giá: | 27,000,000 |
>>> Xem video hướng dẫn chọn sim số đẹp Vinaphone với giá rẻ.
Hướng dẫn chọn sim số đẹp Vinaphone với giá rẻ.
Đầu tiên các bạn cần phải biết rằng sim Vina 4G thực chất không có gì khác biệt quá lớn so với sim 3G cả, nó đơn giản chỉ là sự nâng cấp dịch vụ mạng, còn các dịch vụ nghe gọi, nhắn tin đều giống với những chiếc sim bình thường khác. Nhiều khách hàng thấy nói đến phôi sim 4G lại cứ nghĩ đây là loại sim mới, khó sử dụng.
Hãy tưởng tượng trước kia khi chưa có 3G, các bạn chỉ đang sử dụng 2G, sau một thời gian các nhà mạng nâng cấp sim lên phôi 3G. Vậy các bạn thấy có điều gì khác biệt không? Có khó khăn gì khi sử dụng không? Hoàn toàn không!
Tương tự như vậy, sim Vinaphone 4G cũng là sự nâng cấp 3G lên. Nói chung là các bạn vẫn sử dụng nó như một chiếc sim bình thường khác, chỉ có điều nó giúp bạn được sử dụng dịch vụ internet nhanh hơn, thích hơn. Vậy thôi.
Nói như vậy cũng có nghĩa là sim Vinaphone sau khi nâng cấp cũng có những gói cước 4G để đăng ký. Những gói cước 4G này sẽ giúp người dùng thoải mái sử dụng internet với chi phí thấp.
Có các gói cước 4G dành cho sim Vina sau để các bạn lựa chọn.
Để đăng ký các gói cước 4G dành cho sim Vinaphone ở trên các bạn hãy soạn tin nhắn:
DV [Tên gói cước 4G] gửi 8069
Ví dụ: Bạn đang sử dụng sim Vinaphone 4G và muốn đăng ký gói cước 4G MAX200 để phục vụ cho nhu cầu sử dụng internet tốc độ cao (gọi facetime, chơi game,…). Bạn chỉ cần soạn tin nhắn:
DV MAX200 gửi 8069
Ngay sau đó một tin nhắn yêu cầu xác nhận sẽ được gửi đến máy của bạn. Bạn chỉ cần soạn tin nhắn: Y [Mã xác nhận] và gửi tới 1543. Mã xác nhận sẽ được gửi đến máy, bạn chỉ cần nhập đúng dãy số đó là được thôi.
Như chúng ta thấy các gói cước 4G dành cho sim Vinaphone cơ bản vẫn giống các gói cước 3G. Cú pháp, dung lượng hay cước phí vẫn như vậy, chỉ khác nhau về tốc độ truyền tải của internet. Sim Vinaphone sử dụng gói cước 4G sẽ có tốc độ nhanh gấp nhiều lần so với trước kia.
Việc đăng ký gói cước 4G cho sim Vinaphone sẽ giúp khách hàng dễ dàng tiếp cận được với thế giới internet đầy màu sắc với chất lượng cực tốt. Thậm chí còn nhanh hơn cả cáp quang.
Các bạn cần lưu ý, để đăng ký được các gói cước 4G hấp dẫn này sim Vinaphone bạn đang sử dụng cần phải được chuyển đổi từ 3G sang 4G. Để thực hiện việc đổi sim nhanh và chính xác nhất, các bạn hãy cầm theo chứng minh thư, hộ chiếu hoặc thẻ căn cước đến các điểm giao dịch Vinaphone trên toàn quốc. Để được hỗ trợ các bạn hãy liên hệ với các tổng đài viên tại đường dây nóng 9191. Mọi thắc mắc của các bạn sẽ được giải đáp.
Hiện nay hầu hết các sim Vinaphone mới hòa mạng đều đã là phôi 4G, chính vì vậy các bạn có thể chọn mua 1 chiếc để có thể đăng ký được những gói cước 4G này nhé!
Xem thêm bài viết: